Các thông số của Van 1 chiều cánh bướm KST thường tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
| Thuộc tính | Chi tiết tham khảo |
| Kích thước | DN50 – DN600 (phổ biến) |
| Áp suất làm việc | PN10 / PN16 (10 Bar / 16 Bar) |
| Nhiệt độ làm việc | Tùy thuộc vật liệu Gioăng (thường tối đa 80∘C – 110∘C với EPDM/NBR) |
| Kiểu kết nối | Wafer (Lắp kẹp giữa 2 mặt bích) |
| Tiêu chuẩn kết nối | DIN, BS, JIS, ANSI |
| Môi trường | Nước sạch, nước thải, dầu, khí nén |
| Xuất xứ | Hàn Quốc / Trung Quốc |
– Chi nhánh đại diện hãng KST KOREA phân phối tại thị trường Việt Nam!
MUA HÀNG CHÍNH HÃNG – KHÔNG LO VỀ GIÁ!
Email: Info@kst-vn.com
CSKH: 089.990.6880 / 077.668.7077 / 076.460.4461

Van 1 chiều cánh bướm KST là một loại van công nghiệp tự động, được sản xuất dưới thương hiệu KST (thường là Hàn Quốc), chuyên dùng để ngăn chặn dòng chảy ngược của lưu chất trong hệ thống đường ống.
Tên gọi “cánh bướm” xuất phát từ thiết kế của đĩa van (lá van), bao gồm hai mảnh hình bán nguyệt hoạt động giống như cánh bướm.
Van 1 chiều cánh bướm (hay còn gọi là Wafer Check Valve) có những đặc điểm nổi bật sau:
Các thông số của Van 1 chiều cánh bướm KST thường tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
| Thuộc tính | Chi tiết tham khảo |
| Kích thước | DN50 – DN600 (phổ biến) |
| Áp suất làm việc | PN10 / PN16 (10 Bar / 16 Bar) |
| Nhiệt độ làm việc | Tùy thuộc vật liệu Gioăng (thường tối đa 80∘C – 110∘C với EPDM/NBR) |
| Kiểu kết nối | Wafer (Lắp kẹp giữa 2 mặt bích) |
| Tiêu chuẩn kết nối | DIN, BS, JIS, ANSI |
| Môi trường | Nước sạch, nước thải, dầu, khí nén |
| Xuất xứ | Hàn Quốc / Trung Quốc |